1 |
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG PHẪU THUẬT NỘI SOI QUA LIÊN BẢN SỐNG ĐIỀU TRỊ THOÁT VỊ ĐĨA ĐỆM CỘT SỐNG THẮT LƯNG TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA TỈNH BÌNH ĐỊNH./BSCKII. Đào Văn Nhân
|
2 |
Tăng cường giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh phổ thông Bình Định trong giai đoạn hiện nay./TS. Nguyễn Huỳnh Huyện
|
3 |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình công nghệ sinh học sản xuất thức ăn thay thế sữa bò mẹ và ứng dụng cho bê sữa đực tách mẹ từ 10 ngày tuổi đến 4 tháng tuổi tại Bình Định/ThS. Trần Văn Hạnh
|
4 |
Ứng dụng tiến bộ KHCN xây dựng mô hình sản xuất cây bưởi da xanh, cây dừa xiêm theo hướng thực hành nông nghiệp tốt (VietGAP) ở huyện Hoài Ân-Bình Định/ThS. Võ Duy Tín
|
5 |
Một số giải pháp cấp bách thu hút khách du lịch thị trường Nga và một số nước Đông Âu (Ukraine, Balan, Cộng hòa Séc) đến năm 2025/Huỳnh Cao Nhất
|
6 |
Nghiên cứu chiến lược truyền thông phát triển thương hiệu du lịch Bình Định đến năm 2025, định hướng đến năm 2030/PGS.TS. Đỗ Ngọc Mỹ
|
7 |
Nghiên cứu số hóa và quản lý cơ sở dữ liệu khí tượng thủy văn tỉnh Bình Định/TS. Nguyễn Văn Hồng
|
8 |
Nghiên cứu phát triển hệ thống mô hình hóa và quản lý hiện vật bảo tàng và di tích lịch sử trên địa bàn tỉnh Bình Định/CN. Nguyễn Lâm Sinh
|
9 |
Nghiên cứu kéo dài hoạn sử dụng bánh ít lá gai Bình Định/TS. Hoàng Đức An
|
10 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình gan, xác định thể tích và phát hiện bất thường của vùng Gan theo chỉ định dựa trên hình ảnh y khoa chụp cắt lớp vi tính (CT) ổ bụng/TS. Lê Thị Kim Nga
|
11 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình sàng lọc ung thư vú dựa vào y tế cơ sở cho phụ nữ trong độ tuổi nguy cơ tại huyện Vân Canh/Nguyễn Thị Như Tú
|
12 |
Nghiên cứu và đề xuất giải pháp thu hút vốn đầu tư cho các doanh nghiệp nhỏ trong lĩnh vực nông nghiệp sạch tại Bình Định/TS. Nguyễn Thúy Lan Chi
|
13 |
Nghiên cứu mối liên quan giữa nồng độ Prolactin, IgE với kết quả điều trị bệnh vảy nến thông thường bằng Methotrexat đơn thuần và kết hợp PUVA tại Bệnh viện Phong - Da liễu Trung ương Quy Hòa năm 2018-2020/Ts.Bs. Vũ Tuấn Anh
|
14 |
Đánh giá thực trạng lao động - việc làm giai đoạn 2011 - 2019 và đề xuất giải pháp phát triển lao động - việc làm giai đoạn 2020 - 2025, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Định/ThS. Nguyễn Trần Thi
|
15 |
Nghiên cứu ứng dụng gây tê ngoài màng cứng bằng hỗn hợp Levobupivacaine và fentanyl để giảm đau sau phẫu thuật thay khớp háng do bệnh nhân tự kiểm soát đau tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định/ThS. Nguyễn Thành
|
16 |
Đánh giá nhu cầu thị trường lao động Nhật Bản và khả năng đáp ứng của nguồn nhân lực trẻ tỉnh Bình Định đến năm 2025/ThS. Trần Minh Chương
|
17 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ bề mặt tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae sản xuất chế phẩm sinh học - probiotic phòng ngừa bệnh đốm trắng trong nuôi tôm ở Bình Định/PGS.TS. Đặng Thị Phương Thảo; ThS. Lê Hồng Linh
|
18 |
Đánh giá thực trạng dạy và học môn võ cổ truyền Bình Định trong trường học phổ thông trên địa bàn tỉnh và đề xuất nội dung, phương pháp giảng dạy trong giờ học chính khóa cho học sinh phổ thông/TS.Hồ Minh Mộng Hùng
|
19 |
Nghiên cứu khả năng sinh sản, sinh trưởng, sức sản xuất của dòng lợn Landrace và YorkShire cao sản Đan Mạch nuôi tại Bình Định/BSTY. Lê Thanh Phong
|
20 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS trong xây dựng hệ thống dữ liệu phục vụ công tác quản lý và quảng bá xúc tiến đầu tư tỉnh Bình Định/KS. Phạm Đình Tòng
|
21 |
Nghiên cứu một số yếu tố dinh dưỡng khoáng nâng cao năng suất dừa lấy dầu tại Bình Định/ThS. Nguyễn Tấn Hưng
|
22 |
Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật canh tác trong sản xuất vừng (Sesamum indicum L.) trên chân đất lúa chuyển đổi tại Bình Định/ThS. Lê Quang Tình
|
23 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp hỗ trợ đổi mới sáng tạo tại các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định/TS. Nguyễn Thị Lệ Hằng
|
24 |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nọi soi cắt bán phần dưới dạ dày do ung thư tại bệnh viện Đa khoa tỉnh Bình Định/Phạm Văn Phú
|
25 |
Xây dựng bộ tiêu chí và đánh giá hiệu quả kinh tế - xã hội của các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2006-2016/TS. Nguyễn Ngọc Tiến
|
26 |
Cơ sở khoa học và thực tiễn để xây dựng các chỉ tiêu kinh tế - xã hội tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025/ThS. Trương Quang Phong
|
27 |
Thực trạng và giải pháp phát triển “Làng chài” ven biển tỉnh Bình Định/ThS. Phạm Tấn Thành
|
28 |
Giải pháp giảm nghèo bền vững tỉnh Bình Định/PGS.TS. Nguyễn Đình Hiền
|
29 |
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến các năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Định/ThS. Nguyễn Trần Thi
|
30 |
Nghiên cứu trồng một số loài cây hoa cảnh quan có giá trị phục vụ phát triển du lịch sinh thái tại xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh/Nguyễn Ngọc Đạo
|
31 |
Nguyên cứu ứng dụng phương pháp bơm thuốc điều trị ung thư phối hợp với nút động mạch nuôi u trong điều trị ung thư gan nguyên phát Bình Định/Nguyễn Văn Trung
|
32 |
Ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật để nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm cây hoa cảnh tại làng nghề thôn Bình Lâm, xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định/CN. Lê Văn Tâm; TS. Nguyễn Thị Tố Trân
|
33 |
Giải pháp thu hút đầu tư vào các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định/ThS Trương Quang Phong
|
34 |
Chất lượng quản trị các xã nông thôn mới tỉnh Bình Định Thực trạng và giải pháp/TS Nguyễn Văn Lâm
|
35 |
Nghiên cứu xây dựng bộ tiêu chí thành phố sống tốt cho Quy Nhơn và vùng phụ cận/ThS Trần Võ Kim Siêng
|
36 |
Giải pháp nâng cao chỉ số phát triển con người (HDI) tỉnh Bình Định/ThS Nguyễn Trần Thi
|
37 |
Tái cơ cấu gắn với chuyển đổi mô hình tăng trưởng kinh tế tỉnh Bình Định theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh đến năm 2025/TS Võ Ngọc Anh
|
38 |
Nghiên cứu thiết lập và đánh giá chỉ số tổn thương xã hội do ngập lụt trong bối cảnh biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Bình Định/TS. Nguyễn Việt Cường
|
39 |
Hỗ trợ thực hiện chính sách phát triển cây sắn bền vững thông qua các mô hình thâm canh sắn dựa vào cộng đồng, trên diện tích đất có nguy cơ thoái hóa, bạc màu do điều kiện canh tác và tác động biến đổi khí hậu (hạn hán, thoái hóa đất) tại tỉnh Bình Định/KS. Tống Nhuệ
|
40 |
Quản lý, bảo vệ hệ sinh thái rạn san hô vùng biển ven bờ gắn với phát triển du lịch sinh thái công đồng tại xã Nhơn Hải, TP. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định/KS. Nguyễn Hữu Hào
|
41 |
Chuyển giao kỹ thuật canh tác lúa thích ứng úng ngập và nhiễm mặn cho cộng đồng, nhằm duy trì sản xuất lúa hiệu quả, hạn chế tình trạng hoang hóa đất trồng lúa trong điều kiện nhiễm mặn gia tăng vì nước biển xâm nhập sâu do tác động của BĐKH ở vùng ven đề đông tỉnh Bình Định/BSCK2. Nguyễn Thị Thanh Bình
|
42 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ GIS trong công tác quản lý hạ tầng Bưu chính - Viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Định/TS. Võ Gia Nghĩa
|
43 |
Nghiên cứu thực nghiệm sinh sản nhân tạo, ương và nuôi thương phẩm sò huyết (Anadara.spp) tại Bình Định/Không có
|
44 |
Nghiên cứu vận dụng phương pháp dạy học theo dự án hướng tích hợp khoa học tự nhiên (Vật lý, Hóa học, Sinh học) ở trường trung học cơ sở, tỉnh Bình Định/ThS. Lê Ngọc Vịnh
|
45 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất mai cảnh tại các vùng chuyên canh, làng nghề trồng mai ở tỉnh Bình Định/TS. Lại Đình Hòe
|
46 |
Điều tra, lập hồ sơ khoa học một số di sản văn hoá phi vật thể tiêu biểu tỉnh Bình Định./Dương Tấn Sinh
|
47 |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm vi sinh trùn quế để nâng cao năng suất, hạn chế một số bệnh trên một số cây trồng cạn tại tỉnh Bình Định/KS. Trịnh Văn Minh
|
48 |
Nghiên cứu xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu trực tuyến phục vụ tiêm chủng mở rộng và dịch vụ trên địa bàn tỉnh Bình Định/Không có
|
49 |
Nghiên cứu dịch tễ học lâm sàng và phân tử bệnh Tay Chân Miệng tại một số điểm ở tỉnh Bình Định năm 2017-2019/TS. Vũ Tuấn Anh
|
50 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng nhiễm mặn và một số biện pháp kỹ thuật nhằm tăng năng suất lúa trồng ven đê đông của tỉnh Bình Định/TS. Võ Minh Thứ
|
51 |
Nghiên cứu đặt máy tạo nhịp 2 buồng tái đồng bộ nhịp nhĩ thất trong điều trị suy nút xoang và block nhĩ thất tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định/BSCK2. Phan Nam Hùng
|
52 |
Đánh giá trình độ công nghệ, tốc độ đổi mới công nghệ và đề xuất các giải pháp thúc đẩy đổi mới công nghệ trên địa bàn tỉnh Bình Định/KS. Đinh Xuân Nhật
|
53 |
Nghiên cứu ứng dụng điều trị bệnh nhân chấn thương cột sống cổ bằng kỹ thuật nẹp vít và ghép xương tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định/BSCK2. Đào Văn Nhân
|
54 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp bơm thuốc điều trị ung thư phối hợp với nút động mạch nuôi u trong điều trị ung thư gan nguyên phát/BSCK2. Nguyễn Văn Trung
|
55 |
Sưu tầm, nghiên cứu tác dụng các bài thuốc dùng trong võ cổ truyền, và đề xuất hướng bảo tồn, phát huy giá trị của võ - y Bình Định/ThS. Phạm Thị Thanh Hương; Nguyễn An Pha
|
56 |
Nghiên cứu thực trạng và các yếu tố liên quan đến đuối nước ở trẻ em; đề xuất giải pháp can thiệp nhằm giảm nguy cơ mắc và tử vong trẻ em do đuối nước tại tỉnh Bình Định/ThS. Bùi Lê Vĩ Chinh; ThS. Lê Thị Vinh Hương
|
57 |
Xây dựng hệ thống công cụ hỗ trợ đào tạo trực tuyến các môn Toán, Lý, Hóa cho khối trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định/ThS. Nguyễn Đình Hùng
|
58 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu và công cụ phục vụ quản lý hệ thống đê điều tỉnh Bình Định/TS. Ngô Anh Tú
|
59 |
Nghiên cứu thực nghiệm sinh sản nhân tạo, ương và nuôi cá dìa thương phẩm (Siganus guttatus, Bloch 1787) tại Bình Định/KS. Phan Thanh Việt
|
60 |
Nghiên cứu tuyển chọn các giống đậu ăn hạt (đậu xanh, đậu đen) phù hợp sản xuất trên chân cao, khó khăn nguồn nước tưới tại Bình Định/ThS. Mạc Khánh Trang
|
61 |
Đánh giá thực trạng, đề xuất một số mô hình sinh kế bền vững và giải pháp thực hiện cho vùng đồng bào các dân tộc thiểu số tỉnh Bình Định./PGS-TS. Nguyễn Đình Hiền
|
62 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị phân tích một số chỉ tiêu an toàn thực phẩm bằng phương pháp điện di mao quản/TS. Cao Văn Hoàng; TS. Lê Công Nhường
|
63 |
Nghiên cứu thiết kế và xây dựng hệ thống điều khiển tàu cá ra, vào cảng và giám sát sản lượng khai thác thủy sản thông qua các cảng cá tai 03 tỉnh Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa/Không có
|
64 |
Xây dựng mô hình can thiệp dự phòng, sàng lọc và kiểm soát ung thư cổ tử cung của phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ (15-49 tuổi) dựa vào y tế xã tỉnh Bình Định/ThS. Nguyễn Thị Như Tú
|
65 |
Ứng dụng và chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật để nâng cao chất lượng và đa dạng hóa sản phẩm cây hoa cảnh tại làng nghề thôn Bình Lâm, xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định/CN. Lê Văn Tâm - TS. Nguyễn Thị Tố Trân
|
66 |
Đánh giá chỉ số hội nhập kinh tế quốc tế (PEII) của tỉnh Bình Định/ThS. Trương Quang Phong
|
67 |
Nghiên cứu thực nghiệm sinh sản nhân tạo, ương và nuôi thương phẩm cá dìa bông (Singanus guttatus, Bloch 1787) tại Bình Định/Phan Thanh Việt
|
68 |
Nghiên cứu thực nghiệm sinh sản nhân tạo, ương và nuôi thương phẩm cá rô đầu vuông (Anabas testudineus, Bloch 1792) tại Bình Định/Lê Trung Vinh
|
69 |
Xây dựng hệ thống phần mềm phục vụ quản lý chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Bình Định/Phan Thanh Giản
|
70 |
Nguyên cứu quản lý sử dụng vỉa hè trên địa bàn thành phố Quy Nhơn – Thực trạng và giải pháp/TS. Võ Ngọc Anh
|
71 |
Dự án SXTN: Sản xuất thử nghiệm nước uống Linh chi đóng chai theo quy mô công nghiệp/KS. Phan Anh Triết
|
72 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật Gil-Vernet cải tiến lấy sỏi san hô thận/TS. Huỳnh Văn Nghĩa
|
73 |
Nghiên cứu các điều kiện tối ưu để sản xuất sinh khối một số chủng Bacillus và thử nghiệm sản xuất chế phẩm vi sinh phục vụ cho chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản tại Bình Định/Ths. Lê Hồng Linh
|
74 |
Xây dựng hệ thống công cụ hỗ trợ đào tạo trực tuyến các môn Toán, Lý, Hóa cho các khối trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định/Thạc sĩ Nguyễn Đình Hùng
|
75 |
Nghiên cứu triển khai ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ quản lý thông tin trẻ em trong gia đình và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt/CN. Nguyễn Thị Kiều Oanh; ThS. Nguyễn Hồng Phúc
|
76 |
Nghiên cứu công nghệ sản xuất vải kháng khuẩn, tất cho bệnh nhân đái tháo đường từ sợi có chứa chitosan và các loại sợi chức năng khác/ThS. Bùi Thị Thái Nam
|
77 |
Nghiên cứu chọn tạo giống chè mới năng suất cao, chất lượng tốt bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo kết hợp lai hữu tính/TS. Nguyễn Thị Minh Phương
|
78 |
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị phân loại nguyên liệu chè hái máy cho chế biến chè xanh./KS. Lê Trung Hiếu
|
79 |
Nghiên cứu quy trình sản xuất nước rửa tay dưỡng da từ dầu dừa/PGS. TS Bạch Long Giang
|
80 |
Nghiên cứu đề xuất các quy định về quản lý an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển đối với hóa chất nguy hiểm/TS. Nguyễn Xuân Sinh
|
81 |
Nghiên cứu phương pháp kéo dài thời gian bảo quản trái dừa tươi xuất khẩu/Th.s Trịnh Nguyễn Trúc Linh
|
82 |
Nghiên cứu phát triển vật liệu composite được gia cường bằng sản phẩm chỉ xơ dừa phục vụ xây dựng và sinh hoạt hàng ngày/TS Nguyễn Minh Hùng
|
83 |
Nghiên cứu chọn lọc giống ong ngoại (Apis mellifera) và kỹ thuật nuôi nhằm nâng cao năng suất, chất lượng mật ong/TS. Phạm Đức Hạnh
|
84 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sinh học để sản xuất thuốc peginterferon lambda 1, pegfilgrastim đạt tiêu chuẩn châu Âu/TS. Đỗ Minh Sĩ
|
85 |
Sản xuất thử nghiệm muối tinh khiết từ muối thô phụ vụ công nghiệp và dược phẩm tại Cty Muối và Thực phẩm Bình Định /CN Nguyễn Thanh Giang
|
86 |
Nghiên cứu biện pháp canh tác hợp lý và xây dựng mô hình chuỗi liên kết sản xuất sản xuất giữa nông dân và doanh nghiệp đối với cây ngô trên đất lúa kém hiệu quả tỉnh Bình Định /ThS Phạm Vũ Bảo
|
87 |
Nghiên cứu xây dựng phần mềm quản lý và khai thác dữ liệu chẩn đoán hình ảnh tại BV Đa khoa tỉnh Bình Định /TS Lê Thị Kim Nga
|
88 |
Nghiên cứu sản xuất men rượu phụ vụ sản xuất rượu đặc sản tại các làng nghề truyền thống của tỉnh Bình Định /ThS Huỳnh Xuân Trường
|
89 |
Nghiên cứu đặc điểm dịch tễ bệnh sốt xuất huyết Dengue trên địa bàn tỉnh Bình Định và một số biện pháp kiểm soát vectơ bền vững dựa vào cộng động/ThS BS Bùi Ngọc Lân
|
90 |
Nghiên cứu phát triển sản phẩm du lịch đặc trưng tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2030 /PGS.TS Đỗ Ngọc Mỹ
|
91 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp can thiệp động mạch vành qua da trong điều trị bệnh nhân có hiệu chứng cành cấp tại BV Đa khoa Bình Định (2012-2014)/ThS Nguyễn Minh Toàn
|
92 |
Sản xuất thử nghiệm muối tinh khiết phụ vụ cho sản xuất công nghiệp và dược phẩm/CN Nguyễn Thanh Giang
|
93 |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình kỹ thuật sản xuất giống cây ngập mặn Bần trắng và Mắm trắng tại vườn ươm giống thuộc khu vực sinh thái Cồn Chim-đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định /ThS Vũ Đình Điệp
|
94 |
Nghiên cứu một số loài kháng thể kháng nhân trong chẩn đoán bệnh Lupus ban đỏ hệ thống và xơ cứng bì. /ThS.BS Hoàng Thị Thúy Hường
|
95 |
Nghiên cứu thực trạng tư vong trẻ em dưới 1 tuổi tại các huyện miền núi tỉnh Bình Định; Đề xuất và đánh giá kết quả can thiệp nhằm giảm tử vong tại huyện An Lão, tỉnh Bình Định. /BSCK2. Lê Quang Hùng
|
96 |
Khảo sát giá thể, khoảng cách và chế độ dinh dưỡng cho ớt ngọt (Capsicum annuum L.) trồng trong nhà màng tại thành phố Hồ Chí Minh/Lê Hữu Bảo Dương
|
97 |
Khảo sát các virus gây bệnh quan trọng trên một số loài cây Dưa lưới (Cucumis melo L.) bằng kỹ thuật DAS - ELISA/KS. Phạm Thị Thì, KS. Nguyễn Thoại Ân
|
98 |
Xử lý bảo quản chống mốc cho tre bằng chitosan/TS. Vũ Thị Lâm An; ThS. Tăng Thị Kim Hồng
|
99 |
Tuyển chọn một số vi sinh vật có khả năng chuyển hóa một số chất ô nhiễm của bùn thải ao nuôi tôm/KS. Trần Hải My; KS. Phan Thị Hồng Hải
|
100 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ tuần hoàn để nuôi cá chình bông (Anguilla marmorata)/TS. Nguyễn Nhứt
|
101 |
Nghiên cứu sản xuất bột gan mực từ phế liệu chế biến thủy sản và đánh giá khả năng sử dụng bột gan mực trong thức ăn tôm thẻ/PGS.TS. LÊ THANH HÙNG
|
102 |
Đánh giá chỉ tiêu kỹ thuật của phương pháp PCR để phát hiện tác nhân gây hại hội chứng AHPND/EMS ở tôm/Nguyễn Thoại Ân
|
103 |
Sản xuất thử nghiệm một số cao dược liệu phục vụ công nghiệp dược /PGS.TS. Nguyễn Ngọc Hạnh; CN. Lê Thị Tuyết Anh
|
104 |
Nghiên cứu ứng dụng hạ cholesterol và bảo vệ gan của bột sấy phun từ đài hoa Bụp giấm (Hibiscus sabdarifa L, Malvaceae)/DS. Lê Thị Lan Phương
|
105 |
Nghiên cứu tạo một số sản phẩm chế biến từ thịt thỏ hướng tới quy mô công nghiệp/TS Lê Thị Hồng Ánh
|
106 |
Nghiên cứu giải pháp nâng cao chất lượng cá ngừ đại dương trong nghề câu tay kết hợp ánh sáng tại Bình Định /KS Nguyễn Hữu Hào
|
107 |
Xây dựng mô hình phát triển kinh tế hộ vùng đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn tại xã Vĩnh Hòa, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định /CN Lơ O Tằm
|
108 |
Nghiên cứu tỷ lệ bệnh bướu cổ của trẻ em 8-10 tuổi và kiến thức-thực hành của phụ nữ 18-49 tuổi về phòng chống các rối loạn thiếu I ốt tại Bình Đinh năm 2015 /BS.CK II Hoàng Xuân Thuận
|
109 |
Xây dựng chiến lược phát triển KHCN tỉnh Bình Định đến năm 2020 /TS Mai Hà
|
110 |
Xây dựng mô hình sản xuất và ứng dụng chế phẩm nấm Ký sinh trùng Metarhizium SP để quản lý rầy nâu hại lúa /TS Lê Thị Kim Đào
|
111 |
Đánh giá thực trạng nông nghiệp, nông dân, nông thôn tỉnh Bình Định giai đoạn 2001-2010, đề xuất giải pháp thực hiện vấn đề "Nông nghiệp, nông dân, nông thôn" trong tiến trình công nghiệp hóa-hiện đại hóa đến năm 2020 / TS Phan Trọng Hổ
|
112 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học nhằm xây dựng các giải pháp phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững tại đầm Thị Nại, tỉnh Bình Định /TS Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
113 |
Nghiên cứu phục hồi thập bát ban binh khí võ cổ truyền Bình Định /Nguyễn An Pha
|
114 |
Nghiên cứu tối ưu hóa công thức và đánh giá tương đương sinh học viên nén Cliclazid 60mg phóng thích kéo dài /DSCK1 Lý thị Mỹ Dung
|
115 |
Nghiên cứu nguyên nhân và các giải pháp để khắc phục hiện tượng bồi lấp cửa ra vào khu neo trú bão của tàu thuyền ở cửa Đề Gi, tỉnh Bình Định /PGS.TS Đỗ Minh Đức
|
116 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng và tình hình kháng kháng sinh của vi khuẩn trên da bệnh nhân viêm da cơ địa/TS Vũ Tuấn Anh
|
117 |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi điều trị một số bệnh lý ngoại khoa trong ổ bụng trẻ em /BSCK2 Phạm Văn Phú
|
118 |
Đánh giá hiệu quả của thuốc Solimedon 40 (Bidiphar) trong hỗ trợ điều trị một số bệnh ung thư tại BV Thống Nhất /PGSTS Nguyễn Đức Công
|
119 |
Nghiên cứu sản xuất viên nang thực phẩm chức năng từ nguyên liệu sụn cá mập để phục vụ sức khỏe cộng đồng /KS Nguyễn Văn Qúa
|
120 |
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định /ThS Nguyễn Hữu Hà
|
121 |
Xây dựng mô hình xử lý rác thải tập trung, rác thải sinh hoạt và chăn nuôi tại xã Nhơn Lộc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định /BSCKII Nguyễn Thị Thanh Bình
|
122 |
Nghiên cứu tình hình nhiễm Colibacillosis do vi khuẩn E.coli trên vịt tại Bình Định và đề xuất biện pháp phòng trị /KS Huỳnh Ngọc Diệp
|
123 |
Nghiên cứu biến đổi hô hấp, huyết động và biến chứng trong gây mê hồi sức và tuần hoàn ngoài cơ thể ở bệnh nhân phẫu thuật tim hở tại BV Đa khoa tỉnh Bình Định /Ths Nguyễn Thành
|
124 |
Khảo sát nồng độ Interferon-Gamma và nguy cơ mắc bệnh lao ở người nhà tiếp xúc với bệnh nhân lao phổi tại Bình Định /BSCK1 Đỗ Phúc Thanh
|
125 |
Xây dựng mô hình sản xuất gạch xây bằng công nghệ lò nung liên tục kiểu đứng tại tỉnh Bình Định /KS Võ Chí Hiếu
|
126 |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật nội soi sau phúc mạc lấy sỏi niệu quản đoạn lưng tại BV Đa khoa tỉnh Bình Định /BSCK2 Hoàng Văn Khả
|
127 |
Nghiên cứu áp dụng phương pháp bàn tay nặn bột trong dạy hóa học ở trường trung học cơ sở tỉnh Bình Định /Ths Lê Ngọc Vinh
|
128 |
Đánh giá kết quả điều trị và quản lý bệnh nhân tăng huyết áp có yếu tố nguy cơ tim mạch tại BV ĐKKV Bồng Sơn /BSCK2 Phan Long Nhơn
|
129 |
Đánh giá hiệu quả quả kinh tế-xã hội các đề tài KHCN của tỉnh Bình Định giai đoạn 1995-2005 /Ths Nguyễn Bá Trà
|
130 |
Giải pháp phát triển dịch vụ Logistics tại Bình Định giải đoạn 2016-2020 tầm nhìn 2030 /Ths Mai Kông Ngọc Quyên
|
131 |
Nghiên cứu dịch tễ bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính trong dân cư tỉnh Bình Định năm 2015 /BSCKII Đỗ Phúc Thanh
|
132 |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất giải pháp nhằm tăng khả năng tiếp cận và sử dụng dịch vụ khám chữa bệnh cho người dân tại Bình Định /Ths Nguyễn Thị Như Tú
|
133 |
Đánh giá kết quả thăm dò chức năng Nút xoang, Nút nhĩ thất và cắt cơn nhịp nhanh trên thất bằng máy kích nhĩ qua thực quản. /BSCKII Phan Nam Hùng
|
134 |
Bảo tồn và phát triển đa dạng sinh học vùng đầm phá ven biển thông qua xây dựng mô hình quản lý và sử dụng khôn khéo vùng đất ngập nước tại đầm Thị Nại và đầm Trà Ổ, tỉnh Bình Định /KS Trần Văn Lang
|
135 |
Khảo sát, xây dựng bản đồ dịch tể hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp (PRRS) và bệnh dịch tả heo trên đàn heo tại tỉnh Bình Định /BSTY Nguyễn Văn Quốc
|
136 |
Xây dựng cơ sở nuôi cây mô để nhân giống để nhân giống cây trồng phục vụ cho sản xuất nông nghiệp tại Bình Định/KS Nguyễn Hữu Phúc
|
137 |
Nghiên cứu khả năng thích nghi, sức sản xuất của lợn rừng và con lai F1 giữa lơn đực rừng với lợn nái cỏ miền núi tại Bình Định /ThS Trần Văn Hạnh
|
138 |
Đánh giá hiệu quả giảm đau của Ketamine liều thấp trong dự phòng đau sau mổ tầng trên ổ bụng/BSCK2 Nguyễn Văn Huấn
|
139 |
Nghiên cứu và đề xuất các giải pháp đảm bảo an toàn thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định /ThS Trần Kim Kha
|
140 |
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sinh sản nhân tạo, ương và nuôi thương phẩm cá trê lai tại Bình Định /KS Lê Trung Vĩnh
|
141 |
Nghiên cứu sinh sản nhân tạo, ương và nuôi thương phẩm cá lăng nha (Hemibagrus wyckioides) tại Bình Định /KS Trần Văn phúc
|
142 |
Xây dựng phần mềm thí nghiệm vật lý và hóa học bậc trung học phổ thông và trung cấp nghề/PGSTS Nguyễn Hoài Sơn
|
143 |
Nghiên cứu tuyển chọn giống lúa ngắn ngày năng suất và chất lượng cao phục vụ cho cơ cấu 3 vụ lúa/năm ở Bình Định /TS Lại Đình Hòe
|
144 |
Nghiên cứu và thử nghiệm ngư cụ phòng tránh cá nhám tại vùng biển tỉnh Bình Định /KS Nguyễn Duy Lâm
|
145 |
Nghiên cứu tình hình mắc bệnh và tử vong do ung thư tại Bình Định giai đoạn 2010-2012 /Ths Lê Quang Hùng
|
146 |
Phục tráng giống lúa ngắn ngày ĐV 108 nhằm nâng cao độ thuần và khả năng kháng sâu, bệnh, đáp ứng nhu cầu về giống cho sản xuất ở Bình Định /TS Lại Đình Hòe
|
147 |
Nghiên cứu thực trạng, nguyên nhân và đề xuất những giải pháp cơ bản nhằm ngăn chặn nạn tự tử trong đồng bào dân tộc thiểu số ở Bình Định /CN. Nguyễn Đình Thanh
|
148 |
Nghiên cứu hình thái và chức năng thất trái bằng siêu âm tim ở bệnh nhân đái tháo đường typ2 tại phòng khám ban bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Định /BS Trần Đình Phương
|
149 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình trồng sắn rải vụ thâm canh trên các chân đất thích hợp để phát triển vùng sắn nguyên liệu bền vững tại Bình Định /KS Hồ Ngọc Hùng
|
150 |
Nghiên cứu, sản xuất và ứng dụng chế phẩm vi sinh Trichoderma sp phòng ngừa bệnh thối cổ rẽ trên cây lạc, cây họ cà và nấm ký sinh Metarhizium sp để quản lý rầy nâu hại lúa ở Bình Định /CN Huỳnh Xuân Trường
|
151 |
Xây dựng mô hinh chuyển đổi sản xuất lúa kém hiệu quả sang sản xuất lạc thu đông nhằm thích ứng với hạn hán và bão lũ tại xã Bình Thuận, huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định /KS Phạm Duy Thành
|
152 |
Xây dựng mô hình sản xuất lúa an toàn chất lượng cao tại tinh Bình Định /CN Võ Tuấn Toàn
|
153 |
Xây dựng mô hình sản xuất giống nuôi trồng và chế biến nấm linh chi tại Bình Định /CN Đồng Thanh Tuấn, KS Lê Thanh Trúc
|
154 |
Xây dựng mô hình sản xuất giống, nuôi thương phẩm hàu và chế biến thực phẩm chức năng từ hàu tại Bình Định /ThS Phạm Thị Thanh Hương
|
155 |
Ứng dụng khoa học công nghệ xây dựng mô hình nâng cao năng suất và chất lượng kiệu tại huyện Phù Mỹ-Bình Định /Ths Hồ Huy Cường
|
156 |
Nghiên cứu thực nghiệm sinh sản nhân tạo, ương và nuôi thương phẩm lươn đồng (Monopterus, Zuiew) tại Bình Định /KS Nguyễn Thế Vũ
|
157 |
Xây dựng mô hình sản xuất cây mai vàng chất lượng cao theo hướng chuyên canh, hàng hóa tại tỉnh Bình Định /ThS Lê Thị Kim Đào
|
158 |
Góp phần giảm thiểu tác hại của ngập úng và xâm nhặp mặn do nước dâng nhằm phát triển bền vững sản xuất nông nghiệp và bảo đảm an ninh lương thực tại xã Phước Hòa, huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định /KS Trần Ngoạn
|
159 |
Thực trạng và giải pháp phát triển lâm sản ngoài gỗ tại các cộng đồng dân tộc thiểu số vùng cao tỉnh Bình Định /KS Nguyễn Đình Lâm
|
160 |
Nghiên cứu một số bệnh thường gặp và đề xuất biện pháp phòng bệnh trong nuôi tôm thẻ chân trắng thương phẩm (Penaeus vannamei Boone, 1931) tại Bịnh Định /KS Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
161 |
Nghiên cứu tổn thương động mạnh cảnh quan siêu âm dopppler ở phụ nữ mãn kinh có hội chứng chuyển hóa /Ths Trần Đình Đạt
|
162 |
Nghiên cứu cơ sở khoa học của hiện tượng cá dữ tấn công người tắm biển ven bở Quy Nhơn và đề xuất các giải pháp phòng ngừa/TS Võ Sĩ Tuấn
|
163 |
Xây dựng mô hình nhân nhanh giống mía mới bằng công nghệ nuôi cây mô tại Bình Định /ThS Nguyễn Hữu Phúc
|
164 |
Xây dựng mô hình ứng dụng tiến bộ KHCN sản xuất và chế biến nấm ăn, nấm dược liệu qui mô công nghiệp tại tỉnh Bình Định /CN Phạm Nguyễn Thị Thu Trang
|
165 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình trồng băng xanh ngăn lửa phòng cháy rừng trồng từ một số loài cây bản địa tại Bình Định /KS Nguyễn Thế Nghi
|
166 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp để nâng cao tỷ lệ cán bộ nữ lãnh đạo của tỉnh Bình Định đến năm 2020 /CN Châu Thị Hồng Kha
|
167 |
Đánh giá tình hình mù lòa, hiệu quả và các trở ngại của chương trình phẫu thuật thủy tinh thể tại Bình Định /BSCK2 Nguyễn Thanh Triết
|
168 |
Khảo sát, tuyển chọn giống và kỹ thuật canh tác cây cói (Cyperus malaccensis Lam) tại một số vùng nhiễm mặn của tỉnh Bình Định /TS Nguyễn Thanh Phương
|
169 |
Sản xuất thử nghiệm gạch chịu nhiệt Samốt bằng nguyên liệu đất sét sẵn có ở địa phương/CN Võ Tuấn Toàn
|
170 |
Nghiên cứu trồng thử nghiệm cây sâm Ngọc Linh (Panax vietnamensis) dưới tán rừng tự nhiên thuộc xã An Toàn, huyện An Lão, tỉnh Bình Định /TS Nguyễn Đình Thành
|
171 |
Nghiên cứu thực trạng một số bất thường sinh sản ở huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định, thử nghiệm ghi nhận bất thường sinh sản dựa vào y tế cơ sở /BSCK2 Trương Quang Đạt
|
172 |
Xây dựng thư viện điện tử dành cho giáo viên và học sinh cấp trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Bình Định /ThS Cao Văn Bình
|
173 |
Nghiên cứu khả năng sinh trưởng và sản xuất thịt của bò lai F1 giữa bò đực Drought master, Red angus với bò cái nền lai Brahman/ThS Nguyễn Xuân Tân
|
174 |
Đánh giá tác động của biến đổi khí hậu đến nguồn nước mặt tỉnh Bình Định /KS Nguyễn Văn Lý
|
175 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp thuyên tắc mạch trong điều trị u sơ tử cung /Ths Nguyễn Văn Trung
|
176 |
Góp phần xây dựng chính sách nhằm hỗ trợ phát triển cây sắn bền vững dựa vào cộng động tại tỉnh Bình Định /KS Tống Nhuệ
|
177 |
Nghiên cứu bào chế thuốc tiêm đông khô Carboplatin điều trị ung thư /ThS Bành Thị Ngọc Quỳnh
|
178 |
Hoàn thiện quy trinh sản xuất giống sinh sản nhân tạo và nghiên cứu ương, nuôi thương phẩm tu hài (Lutraria rhynchaena, jonas 1844), tại Bình Định /KS Lê Tấn Phát
|
179 |
Ứng dụng công nghệ vi sinh đa chủng sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh Polyfa phục vụ sản xuất nông nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ /KS Phạm Ngọc Liễn
|
180 |
Nghiên cứu quy luật phát sinh gây hại và đề xuất biện pháp phòng trừ bệnh thối thân lúa tại Bình Định /KS Nguyễn Tấn Phát
|
181 |
Nghiên cứu giải pháp KHCN để khắc phục hiện tượng bồi lấp cửa ra vào khu neo trú bão của tàu thuyền-áp dụng cho cửa Tam Quan, Bình Định /PGS.TS Đỗ Minh Đức
|
182 |
Ứng dụng phương pháp bơm Cement sinh học qua da điều trị giảm đau ở bệnh nhân xẹp đốt sống do loãng xương. /ThS Đào Văn Nhân
|
183 |
Nghiên cứu Bảo tồn một số bài quyền võ cổ truyền Bình Định /Đinh Khắc Diện-Nguyễn An Pha
|
184 |
Sản xuất thử nghiệm chế phẩm vi sinh vật đối kháng phòng ngừa bệnh thối cổ rễ trên cây Hồ tiêu, cây Kiệu tại Bình Định/ThS Huỳnh Xuân Trường
|
185 |
Nghiên cứu thực trạng và đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả công tác vận động đồng bào các tôn giáo trên địa bàn tỉnh Bình Định /CN Hồ Sĩ Dũng
|
186 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình bảo quản và chế biến mặt hàng mới có giá trị gia tăng từ mực đại dương (Symplectoteuthis oualaniensis) để xuất khẩu/KS Đinh Văn Tiên
|
187 |
Nghiên cứu các giải pháp kỹ thuật ương cá măng (Chanos chanos, Forskal 1775) giống trong bể xi măng từ nguồn cá măng bột với tự nhiên /KS Lê Văn Sinh
|
188 |
Nghiên cứu thăm dò khả năng sinh trưởng, phát triển và năng suất một số cây trồng mới (rau và hoa ôn đới) trên vùng đất Bazan tại xã Vĩnh Sơn, huyện Vĩnh Thạnh, tỉnh Bình Định /TS Hoàng Minh Tâm
|
189 |
Nghiên cứu cải tiến kết cấu lưới, kỹ thuật khai thác và bảo quản sản phầm cho nghề lưới vây ánh sáng nhằm nâng cao hiệu quả đánh bắt các đối tượng hải sản xuất khẩu. /KS Nguyễn Văn Mong
|
190 |
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất muối sạch trong sản xuất muối tại Bình Định /KS Nguyễn Đình Bình
|
191 |
Nghiên cứu khả năng áp dụng Công nghệ Stabiplage (R) bảo vệ cửa biển Đề Gi tỉnh Bình Định /TS. Bùi Quốc Nghĩa
|
192 |
Nghiên cứu tuyển chọn giống và kỹ thuật canh tác lúa nhằm nâng cao hiệu quả cho vùng thiếu nước tưới, chua phèn, mặn ở tỉnh Bình Định /TS Lại Đình Hòe
|
193 |
Xây dựng bản đồ GIS phục vụ du lịch tỉnh Bình Định /ThS Thái Công Uẩn
|
194 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng ở bệnh nhân lao hang mới và lao phổi tái phát tại Bình Định /BS Huỳnh Đình Nghĩa
|
195 |
Ứng dụng phương pháp điện ly để sản xuất vật liệu kiên cố hóa kênh mương thủy lợi từ đất sét/KS Tống Nhuệ
|
196 |
Nghiên cứu ứng dụng và đánh giá kết quả điều trị ghép xương tự thân tại BV Đa khoa tỉnh Bình Định /ThS Lê Quang Liêm
|
197 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình sản xuất nông nghiệp theo hướng đa cây, đa con đạt trên 50 triệu/ha/năm tại xã Mỹ Lộc, huyện Phù Mỹ/Trịnh Văn Minh
|
198 |
Nghiên cứu bệnh chậm sinh, vô sinh của đàn bò cái hương sữa nuôi tại Bình Định và đề xuất các biện pháp phòng trị /BSTY Nguyễn Thanh Hùng
|
199 |
Đặc điểm khí hậu-thủy văn tỉnh Bình Định /ThS Nguyễn Tấn Hương
|
200 |
Đánh giá hiệu quả điều trị của phác đồ VHC với VHC có sử dụng Ambroxol trên lao phổi AFB(+) mới tại Bình Định /ThS Châu văn Tuấn
|
201 |
Nghiên cứu bệnh viêm vú trên đàn bò sữa nuôi tại Bình Định và xác định biện pháp phòng trị thích hợp/ThS Nguyễn Xuân Tân
|
202 |
Nghiên cứu văn hóa cổ truyền người Chăm huyện Vân Canh, Bình Định /BS Đoàn Văn Téo
|
203 |
Nghiên cứu biến đổi nhịp tim trên Holter nhịp 24h ở bệnh nhân đái tháo đường týp 2 tại BV Đa khoa BĐ/ThS BS Nguyễn Hoàng Cường
|
204 |
Chế tạo máy đục mộng gỗ thủy lực tự động/KS Đinh Thanh Hải
|
205 |
Nghiên cứu ứng dụng vi phẩu thuật trong điều trị ngoại khoa thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng /TSBS Phạm Tỵ
|
206 |
Ứng dụng kỹ thuật khuyếch đại chuối gien vào chẩn đoán viêm gan B,C lao phổi có xét nghiệm đàm âm tính, giúp theo dõi điều trị viêm gan B/Ths-BS Nguyễn Hoàng Cường
|
207 |
Nghiên cứu cải tiến vàng câu và các giải pháp bảo quản cá ngừ đại dương sau khia thác nhằm nâng cao năng suất và chất lượng trong chế biến, xuất khẩu thủy sản. /KS Nguyễn Văn Mong
|
208 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng về kết quả điều trị phẩu thuật hẹp hộp sọ tài BV Đa khoa tỉnh Bình Định /TS.BS Phạm Tỵ
|
209 |
Nghiên cứu, ứng dụng kỹ thuật điện tử trong sản xuất thiết bị chuyển đổi lắp đặt trên tàu cá thông qua thiết bị liên lạc vô tuyến ICOM/ThS Ngô Đông Hải
|
210 |
Sản xuất thử nghiệm ương và nuôi thương phẩm cua biển (Scylla paramamosain) từ con giống sinh sản nhân tạo tại Bình Định /KS Phan Thanh Việt
|
211 |
Nghiên cứu sử dụng đốc tố sinh thái học trong việc cảnh báo sớm những nguy cơ sinh thái do ô nhiễm môi trường đối với các vùng nhạy cảm ven bờ tỉnh Bình Định /ThS Hoàng Trung Du
|
212 |
Xây dựng công nghệ Hoàn nguyên Ilmenite có hàm lượng TiO2 thấp tại địa bàn tỉnh Bình Định /KS Hà Văn Cường
|
213 |
Nghiên cứu xử lý nước thải luộc gỗ đạt tiêu chuẩn môi trường cho các doanh nghiệp chế biến lâm sản tỉnh Bình Định /KS Lê Ngọc Tân
|
214 |
Sản xuất giống cá Rophi vằn (Oreochromis niloticus) đơn tính dòng GIFT tại Bình Định để xuất khẩu. /KS Võ Đình Tâm
|
215 |
Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, hình ảnh CT Scan và kết quả điều trị phẫu thaautj bệnh xuất huyết não do tăng huyết áp tại BV Đa khoa tỉnh Bình Định /BS ThS Trần Như Bửu Hoa
|
216 |
Sản xuất thử-thử nghiệm chế phẩm vi sinh hữu hiện E.M phục vụ trồng trọt, chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản /PGS.TS Lê Dụ
|
217 |
Xây dựng trang thông tin điện tử website tỉnh Bình Định /KS Đặng Hoài Vinh
|
218 |
Xây dựng các mô hình đưa thông tin khoa học và công nghệ phụ vụ phát triển kinh tế -xã hội nông thôn và miền núi tỉnh Bình Định/TS Tạ Bá Hưng
|
219 |
Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Bình Định đến năm 2010/TS Võ Văn Lược
|
220 |
Nghiên cứu khảo nghiệm khả năng thích nghi và khả năng sản xuất của giống Gà Sao (Hungary) và Gà đen (Ai Cập) trên địa bàn tỉnh Bình Định /KS Nguyễn Đình Thái
|
221 |
Nghiên cứu đánh giá khả năng sinh trưởng, phát triển và sản xuất thịt của con lai giữa bò đực chuyên thịt và bò cái nền lai Zebu tại Bình Định/KS Ngô văn Thèo
|
222 |
Thử nghiệm kỹ thuật lót nilông mặt đáy tầng đất canh tác trong thâm canh cỏ trên đất cát khô hạn đang bị hoang mạc hóa phục vụ chăn nuôi, bảo vệ môi trường tỉnh Bình Định /TS Nguyễn Thanh Phương
|
223 |
Xây dựng và hoàn chỉnh chữ viết, biên soạn sách phục vụ dạy và học tiếng Bana, Hre, Hroi ở Bình Định /GSTS Nguyễn Văn Lợi
|
224 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình thâm canh các giống Lạc L14, LDH01, L18 năng suất cao trên một số loại đất ở tỉnh Bình Định /ThS Hồ Huy Cường
|
225 |
Xây dựng kế hoạch hành động Đa dạng sinh học tỉnh Bình Định /Phạm Bình Quyền
|
226 |
Nghiên cứu các biện pháp kỹ thuật tổng hợp đối với một số loại cây trồng có sức sản xuất hàng hóa lớn trên vùng đất gò đồi Huyện Vân Canh, tỉnh Bình Định /ThS Lại Đình Hòe
|
227 |
Nghiên cứu tình trạng nhiễm khuẩn bệnh viện; đề xuất áp dụng đánh giá hiệu quả các biện pháp phòng chống tại BV đa khoa tỉnh và BV đa khoa Bồng Sơn từ năm 2003-2004/BS Hồ Việt Mỹ
|
228 |
Nâng cao hiệu quả Quản lý môi trường công nghiệp thông qua áp dụng sản xuất sạch hơn /PGS TS Trần Văn Nhân
|
229 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp quản lý, khai thác , bảo vệ và phát triển các loài thủy đặc sản vùng Đầm Trà Ổ-tỉnh Bình Định /KS Nguyễn Hữu Hào
|
230 |
Tổng hợp biên hội bản đồ địa chất khoáng sản, đề xuất giải pháp đầu tư thăm dò, khai thác, sử dụng hợp lý một số loài tài nguyên khoáng sản có thế mạng tại tỉnh Bình Định /TS Nguyễn Văn Thuấn
|
231 |
Điều tra, thành lập loạt bản đồ địa chất môi trường tỉnh Bình Định /KS Vũ Ngọc Trân
|
232 |
Điều tra khảo sát và nghiên cứu phục hồi hệ sinh thái, sử dụng hợp lý và bảo tồn nguồn lợi vùng cồn chim-đầm thị nại/KS Trần Thị Thu Hà
|
233 |
Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực cho công nghệ phần mềm tại tỉnh Bình Định /TS Man Ngọc Lý
|
234 |
Hỗ trợ xây dựng website và sàn giao dịch điện tử trong doanh nghiệp. /TS Nghiêm Xuân Tịnh
|
235 |
Ứng dụng vật liệu composite đóng mới tàu cá ngừ đại dương thay thế tàu gỗ cho ngư dân Bình Định /CN Tăng Thạch Anh
|
236 |
Khảo sát, đánh giá và đề xuất những giải pháp nhằm bố trí, sử dụng có hiệu quả đội ngũ cán bộ lãnh đạo, quản lý của tỉnh Bình Định trong sự nghiệp Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa đất nước/Ths Nguyễn Cảnh Huệ
|
237 |
Xây dựng mô hình sản xuất hoa lan bằng công nghệ cao nhằm góp phần phát triển trồng hoa lan hàng hóa ở Bình Định /ThS Lê Thị Kim Đào
|
238 |
Nghiên cứu nuôi thử nghiệm đàn chim Yến trong nhà để lấy tổ tại bán đảo Phương Mai tỉnh Bình Định /CN Nguyễn Hồng Vân
|
239 |
Nâng cao nhận thức cho xã hội và cán bộ quản lý, lãnh đạo của Đảng, Nhà nước về vai trò, vị trí của công nghệ thông tin trong sự nghiệp công Công nghiệp hóa, hiện đại hóa /CN Hoàng Như Ý
|
240 |
Xây dựng và phát triển hệ thống thông tin điện tử phục vụ sự lãnh đạo của Đảng /CN Phạm Quang Thái
|
241 |
Số hóa nguồn tài liệu tại Thư viện tỉnh Bình Định /KS Hoàng Thị Bích Thủy
|
242 |
Nghiên cứu ứng dụng phương pháp thông khí một phổi trong gây mê phẩu thuật lồng ngực /BS CKII Nguyễn Văn Huấn
|
243 |
Nghiên cứu kỹ thuật sản xuất giống bám đơn và thử nghiệm nuôi thương phẩm hầu Thái Bình Dương (Crassostrea gigas) và hầu muỗng (Crassostrea sp) tại Bình Định /ThS Phùng Bảy
|
244 |
Nghiên cứu đề xuất các giải pháp khai thác bền vững nguồn lợi tôm hùng giống tại tỉnh Bình Định /KS Nguyễn Hữu Hào
|
245 |
Nghiên cứu sản xuất thuốc viên nang mềm sữa ông chúa/ThS Bành Thị Ngọc Quỳnh
|
246 |
Diễn biến thành phần loài, tập tính sinh học, vai trò truyền bệnh của muỗi Anopheles và biện pháp phòng chống vecto có hiệu quả cao cho đồng bào dân tộc thiểu số có tập quán ngủ rẫy ở Bình Định /CN Nguyễn Thị Duyên
|
247 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất kế hoạch ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học ở tỉnh Bình Định đến năm 2020. /KS Trần Ngoạn
|
248 |
Điều tra, đánh giá hiện trạng công nghệ, xây dựng cơ sở dữ liệu và định hướng giải pháp đổi mới công nghệ của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Định /PGS TS Trần Văn Bình
|
249 |
Điều tra, đánh giá an toàn bức xạ tại một số cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2006/TS Trần Trung Dũng
|
250 |
Nâng cao chất lượng sản phẩm đường kính trắng RS tại nhà máy Đường thuộc Cty CP đường Bình Định /KS Võ Khái
|
251 |
Nghiên cứu xử lý hàm lượng Fluor trong nguồn nước ngầm bị ô nhiễm tại các xã Tây Giang, Bình Tường huyện Tây Sơn và xã Nhơn Tân huyện An Nhơn tỉnh Bình Định /PGS TS Nguyễn Văn Phước
|
252 |
Đánh giá thực trạng hoạt động của các loại hình HTX của tỉnh Bình Định giai đoạn (2001-2004) và đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của các loại hình HTX giai đoạn (2005-2006)/KS Hoàng Đức Lân
|
253 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển doanh nghiệp vừa và nhỏ ở tỉnh Bình Định trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế giai đoạn 2006-2020 /TS Phan Ngọc Trung
|
254 |
Nghiên cứu ứng dụng giải pháp quản lý tổng thể (ERP) tại Công ty Dược-Trang thiết bị Y tế Bình Định /CN Đặng Tấn Dũng
|
255 |
Đánh giá hiệu quả kiểm soát hen ngoại trú ở người lớn theo hướng dẫn GINA 2006 tại Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn. /BS Nguyễn Văn Nuôi
|
256 |
Sinh sản và ương nuôi thương phẩm cá bống tượng/ThS Võ Đình Tâm
|
257 |
Xây dựng mô hình nâng cao năng suất vườn điều cũ ở vùng duyên hải Nam Trung Bộ /KS Lê Ngọc Hùng
|
258 |
Nghiên cứu đặc điểm môi trường lao động, cơ cấu bệnh tật và một số bệnh lý có tính chất nghề nghiệp của công nhân chế biến thủy sản đông lạnh Bình Định /Ths Lê Quang Liêm, ThS Bùi Lê Vĩ Chính, ThS Mai Minh Thúy
|
259 |
Nghiên cứu ứng dụng một số biện pháp tổng hợp để kéo dài thời gian bảo quản cho một số loại rau, quả có giá trị hàng hóa cao ở tỉnh Bình Định/ThS Nguyễn Mạng Khải
|
260 |
Xây dựng bản đồ ngập lụt tỉnh Bình Định /KS Nguyễn Văn Lý
|
261 |
Nghiên cứu thực trạng thu gom, sàng lọc, lưu trữ, cung cấp, sử dụng máu và các chế phẩm máu tại Bịnh Định, đề xuất các giải pháp nhằm sử dụng máu và các chế phẩm máu an toàn, tiết kiệm và hiệu quả. /ThS Lê Quang Hùng
|
262 |
Nghiên cứu kết quả phẩu thuật tạo hồ củng mạc dưới vạt củng mạc trong điều trị bệnh Glocôm nguyên phát/BS CKII Nguyễn Thanh Triết
|
263 |
Nghiên cứu hình thái động mạch cảnh đoạn ngoài sọ bằng siêu âm Doppler ở bênh nhân nhồi máu não tại BV Đa khoa tỉnh Bình Định/BS CKI Trần Văn Trung
|
264 |
Nghiên cứu mùa vụ xuất, địa điểm xuất hiện cá chình bông bột (Anguilla marmorata) và xây dựng quy trình ương nuôi cá chình bông bột tại Bình Định /KS Phan Thanh Việt
|
265 |
Sưu tầm, nghiên cứu văn hóa Palài người Hrê Bình Định /CN Đinh Văn Thành
|
266 |
Nghiên cứu xây dựng một số mẫu tàu đánh cá từ mẫu tàu dân gian Bình Định dải công suất từ 90 mã lực đến dưới 250 mã lực /ThS Bùi Xuân Nam
|
267 |
Khảo sát tình hình phát sinh, phát triển và biện pháp phòng trừ rầy nâu (Nilaparvata lugens Stal) truyền Virus gây bệnh vàng lun và lùn xoắn lá hại lúa ở Bình Định /KS Phạm Duy Thành
|
268 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật điều trị các bệnh lý do tồn tại ống phúc tinh mạc ở trẻ em với liều kháng sinh dự phòng duy nhất. /BS Phạm Văn Phú
|
269 |
Điều tra, đánh giá tai biến sạt lở trên địa bàn tỉnh Bình Định (trừ huyện Vân Canh) và đề xuất giải pháp phòng chống, giảm thiểu thiệt hại kinh tế xã hội/PGS. TS Đỗ Minh Đức
|
270 |
Nghiên cứu tình hình nhiễm Sán lá gan lớn trên đàn trâu, bò tại Bình Định và giải pháp phòng trị. /BS TY Nguyễn Văn Quốc
|
271 |
Đánh giá thực trạng nhận thức pháp luật và giải pháp nâng cao công tác phổ biến, giáo dục pháp luật cho cán bộ, đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Định/CN Hoàng Đồng
|
272 |
Nghiên cứu thực trạng nhiễm Fluor răng cộng động và đặc điểm phân bố hàm lượng Flour trong nguồn nước ngầm ở các huyện An Nhơn, Tây Sơn, Vân Canh tỉnh Bình Định /BS CKII Hồ Việt Mỹ
|
273 |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật Soave qua ngã hậu môn điều trị bênh phình đại trang bẩm sinh /BS CKII Phạm Văn Phú
|
274 |
Ứng dụng đặt máy tạo nhịp tim trên bệnh nhân rối loạn nhịp chậm tại bênh viện đa khoa tỉnh Bình Định (2010-2012)/BS CKII Phan Nam Hùng
|
275 |
Nghiên cứu hiện trạng nuôi trồng thủy sản các hồ chứa Bình Định, thử nghiệm một số mô hình ương, nuôi cá năng suất cao và đánh giá tiềm năng phát triển nuôi trồng thủy sản trên nhóm hồ chứa có diện tích lớn từ 100 ha/KS Trần Quang Nhựt
|
276 |
Nghiên cứu tuyển chọn giống đậu tương và biện pháp canh tác thích nghi với điều kiện xen canh giữa 02 vụ lúa/năm ở tỉnh Bình Định /ThS Mạc Khánh Trang
|
277 |
Thiết kế chế tạo cụm máy bo đáy cầu (đáy elip)/KS Nguyễn Văn Dương
|
278 |
Nghiên cứu ứng dụng phẫu thuật dịnh vị và hệ thống dẫn đường SPS trong điều trị ngoại khoa xuất huyết tự phát trong não/TS.BS Phạm Tỵ
|
279 |
Nghiên cứu rối loạn chức năng nội mạc mạch máu ở bênh nhân đái tháo đường tuýp 2 bằng phương pháp đo đáp ứng giãn mạch qua trung gian dòng chảy ở động mạch cánh tay /ThS Võ Bảo Dũng
|
280 |
Nghiên cứu ảnh hưởng của các nguyên tố lưu huỳnh, molipden, bo đến năng suất và phẩm cấp lạc giống vụ thu đông trên đất cát tại Bình Định /KS Vũ Tài Tuệ
|
281 |
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp khắc phục bệnh viêm tai giữa của trẻ em từ 3-15 tuổi ở huyện Tây Sơn /BS CKII Trương Quang Đạt
|
282 |
Điều tra, đánh giá và kiểm soát dư lượng một số chất độc hại ở môi trường và sản phẩm tôm sú nuôi tại Bình Định nhằm dự báo các tai biến địa chất và đề xuất giải pháp phòng chống, giảm thiểu các thiệt hại kinh tế xã hội do sạt lở. /TS Nguyễn Văn Lục
|
283 |
Nghiên cứu phục hồi bài choi dân gian cổ truyền Bình Định /NSƯT Phan Ngạn
|
284 |
Xây dựng phần mềm ứng dụng dùng chung phục vụ nhu cầu tin học hóa ở cơ quan, đơn vị và hỗ trợ quá trình tin học hóa trong các doanh nghiệp. /KS Phí Anh Tuấn
|
285 |
Nghiên cứu tác dụng điều trị của phác đồ Krhzeo đối với lao phổi mạn tính ở Bình Định /ThS.BS Nguyễn Anh Quân
|
286 |
Nghiên cứu văn hóa làng của người Bơh Nar Kriem ở tỉnh Bình Định/CN. Yang Danh
|
287 |
Điều tra, đánh giá sạt lở các khu vực huyện Vân Canh tỉnh Bình Định nhằm dự báo các tai biến địa chất và đề xuất giải pháp phòng chống, giảm thiểu các thiệt hại kinh tế xã hội do sạt lở. /TS. Đỗ Minh Đức
|
288 |
Nghiên cứu ứng dụng chế phẩm Vi sinh vật phục vụ xử lý môi trường nước nuôi trồng thủy sản; xây dựng quy trình thu gom và xử lý bùn thải ao nuôi tôm ở tỉnh Bình Định/KS. Lê Ngọc Hùng
|
289 |
Nghiên cứu ứng dụng tiến bộ Khoa học kỹ thuật để thực hiện chương trình "5 giảm 3 tăng" trong sản xuất lúa tại Bình Định/TS. Nguyễn Thị Tố Trân
|
290 |
Hoàn thiện công nghệ sản xuất túi bầu cây và tấm phủ hữu cơ có khả năng tự phân hũy phục vụ phát triển cây trồng bền vững /PGS.TS. Nguyễn Đình Mạnh
|
291 |
Thu thập, so sánh, chọn lọc giống lúa trung và dài ngày năng suất cao, chất lượng gạo phụ vụ chương trình chuyển đổi từ 3 vụ sang 2 vụ lúa/năm ở Bình Định. /KS Cù Văn Bê
|
292 |
Nghiên cứu nguyên nhân, đề xuất một số giải pháp khắc phục tình trạng lúa rụng hạt trong vụ đông xuân và những thất thoát sau thu hoạch lúa ở Bình Định /TS. Nguyễn Văn Lâm
|
293 |
Nghiên cứu biến đổi nồng độ Lipoprotein (a) và Homocysteine máu ở bệnh nhân suy thận mạn trước và sau chạy thận nhân tạo chu kỳ/BSCKII Huỳnh Văn Nhuận
|
294 |
Trồng thử nghiệm cây Song bột (Calamus poilanei) dưới tán rừng tự nhiên Bình Định /KS. Phạm Bá Nghị
|
295 |
Nghiên cứu hiệu quả điều trị của Triclabendazole đối với bệnh Sán lá gan lớn tại Bình Định/ThS Lê Quang Hùng
|
296 |
Xây dựng hệ thống thông tin địa lý và trang thông tin tác nghiệp để thực hiện việc quản lý và xúc tiến đầu tư tại khu kinh tế Nhơn Hội/Lê Mạnh Hùng
|
297 |
Đánh giá kết quả phẫu thuật cắt tui mật qua nội soi ổ bụng/BS. Văn Ngọc Ý
|
298 |
Tổng hợp biên hội bản đồ địa chất thủy văn tỷ lệ 1/50.000; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên nước ngầm; đánh giá hiện trạng khai thác nước ngầm và đề xuất các giải pháp quản lý khai thác sử dụng hợp lý và bền vững tại tỉnh Bình Định. /KS. Vũ Ngọc Trân
|
299 |
Trồng thử nghiệm cây Rép (Parkia Dongnaiensis Piere) trên đất gò đồi tỉnh Bình Định /KS Trần An
|
300 |
Đánh giá khả năng thích nghi và sức sản xuất thịt của con lai giữa dê đực giống thuần Bore (Mỹ) vơi dê cái lai địa phương trên địa bàn tỉnh Bình Định/ThS Trần Văn Hạnh
|
301 |
Nghiên cứu chọn lọc và phát triển các giống lúa cao sản chất lượng cao phục vụi sản xuất lương thực hàng hóa của tỉnh Bình Định /TS Lại Đình Hòe
|
302 |
Nghiên cứu quy trình công nghệ sản xuất bún Song Thằn để sản xuất thương mại. /CN. Trương Mạnh Hùng
|
303 |
Nghiên cứu quy trình kỹ thuật trồng, thu hoạch, bảo quản và dược tính của loài Sa nhân tím (Amomum longiligulare T.L. WU) tại Bình Định/DS. Phạm Thị Thanh Hương, KS. Nguyễn Ngọc Đạo
|
304 |
Khảo sát khả năng sinh trưởng, phát dục, sản xuất sữa và tính thích nghi của bo lai hướng sữa F1, F2 nuôi tại Bình Định/KS. Nguyễn Văn Thông
|